Chủ tịch Ban tổ chức và Hội đồng khoa học AFCC2023
|
| 1 |
GS. Rungroj Krittayaphong (THAILAND): Chủ tịch Liên đoàn Tim mạch Đông Nam Á |
| 2 |
GS. Huỳnh Văn Minh: Chủ tịch Hội Tim mạch học Việt Nam |
| |
Đồng chủ tịch Ban tổ chức và Hội đồng khoa học AFCC2023 |
| 1 |
PGS. Kenny Sin Yoong Kong (SINGAPORE): Giám đốc Trường môn Tim mạch Đông Nam Á |
| 2 |
PGS. Jack Tan (SINGAPORE): Nguyên chủ tịch Hội Tim mạch Châu Á - Thái Bình Dương |
| 3 |
GS. Michael Komajda (FRANCE): Chủ tịch ESC Asia |
| 4 |
GS. James Kirkpatrick (USA): Trưởng ban lãnh đạo quỹ ASE |
| 5 |
PGS. Kwan Lee (USA): Giám đốc khóa SCAI ASEAN |
Thư ký Ban tổ chức và Hội đồng khoa học AFCC2023
|
| 1 |
PGS. Nguyễn Ngọc Quang: Tổng thư ký Hội Tim mạch học Việt Nam |
| |
Thành viên Ban tổ chức và Hội đồng khoa học AFCC2023 |
| 1 |
TS. Alex T. Junia (PHILIPPINES): Chủ tịch kế nhiệm Liên đoàn Tim mạch Đông Nam Á |
| 2 |
TS. Anwar Santoso (INDONESIA): Nguyên chủ tịch Liên đoàn Tim mạch Đông Nam Á |
| 3 |
TS. Ng Wai Kiat (MALAYSIA): Tổng thư ký Liên đoàn Tim mạch Đông Nam Á |
| 4 |
TS. Lam Kai Huat (MALAYSIA): Thủ quỹ Liên đoàn Tim mạch Đông Nam Á |
| 5 |
TS. David K. L. Quek (MALAYSIA): Tổng biên tập Tạp chí Tim mạch Đông Nam Á |
| 6 |
TS. Jose Donato A. Magno (PHILIPPINES): Chủ tịch Hội Siêu âm Tim mạch Đông Nam Á |
| 7 |
TS. Rosli Mohd Ali (MALAYSIA): Chủ tịch Hội Can thiệp Động mạch vành Đông Nam Á |
| 8 |
TS. Richard Ng (SINGAPORE): Ban cố vấn Liên đoàn Tim mạch Đông Nam Á |
| 9 |
GS. Kyaw Soe Win (MYANMAR): Ban cố vấn Liên đoàn Tim mạch Đông Nam Á |
| 10 |
TS. Eleanor A. Lopez (PHILIPPINES): Ban cố vấn Liên đoàn Tim mạch Đông Nam Á |
| 11 |
TS. Nadzir Juanda (BRUNEI): Chủ tịch Hội Tim mạch Brunei |
| 12 |
TS. Francis Lim (BRUNEI): Tổng thư ký Hội Tim mạch Brunei |
| 13 |
GS. Sok Chour (CAMBODIA): Chủ tịch Hội Tim mạch Cambodia |
| 14 |
TS. Liv Chinh (CAMBODIA): Tổng thư ký Hội Tim mạch Cambodia |
| 15 |
TS. Radityo Prakoso (INDONESIA): Chủ tịch Hội Tim mạch Indonesia |
| 16 |
TS. Oktavia Lilyasari (INDONESIA): Tổng thư ký Hội Tim mạch Indonesia |
| 17 |
TS. Alan Fong Yean Yip (MALAYSIA): Chủ tịch Hội Tim mạch Malaysia |
| 18 |
TS. Tiang Soon Wee (MALAYSIA): Tổng thư ký Hội Tim mạch Malaysia |
| 19 |
GS. Nwe Nwe (MYANMAR): Chủ tịch Hội Tim mạch Myanmar |
| 20 |
GS. Khaing Khaing Shein (MYANMAR): Tổng thư ký Hội Tim mạch Myanmar |
| 21 |
TS. Xaysana Sombandith (LAO): Chủ tịch Hội Tim mạch Laos |
| 22 |
TS. Alounxay Kamthan (LAO): Tổng thư ký Hội Tim mạch Laos |
| 23 |
TS. Ronald E. Cuyco (PHILIPPINES): Chủ tịch Hội Tim mạch Philippines |
| 24 |
TS. Walid A. Amil (PHILIPPINES): Tổng thư ký Hội Tim mạch Phillipines |
| 25 |
PGS. David Foo Chee Guan (SINGAPORE): Chủ tịch Hội Tim mạch Singapore |
| 26 |
TS. Colin Yeo (SINGAPORE): Tổng thư ký Hội Tim mạch Singapore |
| 27 |
GS. Suphot Srimahachota (THAILAND): Chủ tịch Hội Tim mạch Thailand |
| 28 |
TS. Smonporn Boonyaratavej Songmuang (THAILAND): Tổng thư ký Hội Tim mạch Thailand |
| 29 |
GS. Thach NGUYEN (USA): Cố vấn quốc tế Hội Tim mạch học Việt Nam |
| 30 |
PGS. Khung Keong Yeo (SINGAPORE): Tổng biên tập đầu tiên của Tạp chí Tim mạch Châu Á - Thái Bình Dương |
Chủ tịch Ban tổ chức và Hội đồng khoa học Hội nghị Khoa học thường niên của Hội Tim mạch học Việt Nam
|
| 1 |
GS. Huỳnh Văn Minh (ĐH Y Dược Huế): Chủ tịch Hội Tim mạch học Việt Nam và Chủ tịch Phân hội Tăng Huyết áp Việt Nam |
Đồng Chủ tịch Ban tổ chức và Hội đồng khoa học Hội nghị Khoa học thường niên của Hội Tim mạch học Việt Nam
|
| 1 |
GS. Nguyễn Lân Việt (Viện Tim mạch Việt Nam, Hà Nội): Phó Chủ tịch thường trực Hội Tim mạch học Việt Nam |
| 2 |
PGS. Phạm Mạnh Hùng (Viện Tim mạch Việt Nam, Hà Nội): Phó Chủ tịch Hội Tim mạch học Việt Nam và Viện trưởng Viện Tim mạch Việt Nam |
Thư ký Ban tổ chức và Hội đồng khoa học Hội nghị Khoa học thường niên của Hội Tim mạch học Việt Nam
|
| 1 |
PGS. Nguyễn Ngọc Quang (Viện Tim mạch Việt Nam, Hà Nội): Tổng thư ký Hội Tim mạch học Việt Nam |
Thành viên Ban tổ chức Hội nghị Khoa học thường niên của Hội Tim mạch học Việt Nam
|
| 1 |
ThS. Trần Thị Ngọc Anh (Viện Tim mạch Việt Nam, Hà Nội): Chủ tịch Hội Điều dưỡng Tim mạch Việt Nam |
| 2 |
ThS. Nguyễn Tuấn Anh (Viện Tim mạch Việt Nam, Hà Nội): Tổng thư ký Hội Điều dưỡng Tim mạch Việt Nam |
| 3 |
GS. Trương Quang Bình (BV ĐH Y Dược, TP. Hồ Chí Minh): Chủ tich phân hội Xơ vữa động mạch Việt Nam |
| 4 |
PGS. Hồ Thượng Dũng (BV Thống Nhất, TP. Hồ Chí Minh): Chủ tịch phân hội Tim mạch can thiệp Việt Nam |
| 5 |
PGS. Châu Ngọc Hoa (ĐH Y Dược TP. Hồ Chí Minh): Phó Chủ tịch Hội Tim mạch học Việt Nam |
| 6 |
TS. Trần Hòa (ĐH Y Dược TP. Hồ Chí Minh): Tổng Thư ký Phân hội Xơ vữa động mạch Việt Nam |
| 7 |
TS. Nguyễn Thị Thu Hoài (Viện Tim mạch Việt Nam, Hà Nội): Tổng Thư ký Phân hội Siêu âm tim Việt Nam |
| 8 |
TS. Phạm Như Hùng (BV Tim Hà Nội): Tổng Thư ký Phân hội Tim mạch can thiệp Việt Nam |
| 9 |
GS. Đỗ Doãn Lợi (Viện Tim mạch Việt Nam, Hà Nội): Phó Chủ tịch Hội Tim mạch học Việt Nam và Chủ tịch phân hội Suy tim Việt Nam |
| 10 |
TS. Tôn Thất Minh (BV Tim Tâm Đức, TP. Hồ Chí Minh): Chủ tịch Phân hội Nhịp tim Việt Nam |
| 11 |
TS. Phan Đình Phong (Viện Tim mạch Việt Nam, Hà Nội): Phó Tổng thư ký Hội Tim mạch học Việt Nam và Thư ký Phân hội Nhịp tim Việt Nam |
| 12 |
GS. Đặng Vạn Phước (ĐH Y Dược TP. Hồ Chí Minh): Phó Chủ tịch Hội Tim mạch học Việt Nam |
| 13 |
PGS. Phạm Nguyên Sơn (BV Trung Ương Quân đội 108, Hà Nội): Phó Chủ tịch Hội Tim mạch học Việt Nam |
| 14 |
PGS. Hoàng Anh Tiến (BV ĐH Y Dược Huế): Thư ký Hội Tim mạch học Việt Nam và Tổng thư ký Phân hội Tăng huyết áp Việt Nam |
| 15 |
GS. Thach NGUYEN (Methodist Hospitals, Gary, IN, USA): Cố vấn quốc tế Hội Tim mạch học Việt Nam |
| 16 |
CN. Lương Phương Thảo (Văn phòng Hội Tim mạch học Việt Nam): Thư ký hành chính Hội Tim mạch học Việt Nam |
| 17 |
PGS. Lương Công Thức (Học viện Quân Y 103, Hà Nội): Thư ký Hội tim mạch học Việt Nam |
| 18 |
PGS. Hồ Huỳnh Quang Trí (Viện Tim TP. Hồ Chí Minh): Thư ký Hội tim mạch học Việt Nam |
| 19 |
TS. Phạm Minh Tuấn (Viện Tim mạch Việt Nam, Hà Nội): Tổng thư ký Phân hội Suy tim Việt Nam |
| 20 |
PGS. Phạm Nguyên Vinh (BV Tim Tâm Đức, TP. Hồ Chí Minh): Phó Chủ tịch Hội Tim mạch học Việt Nam và Chủ tịch Phân hội Siêu âm tim Việt Nam |
Thành viên Hội Đồng khoa học Hội nghị Khoa học thường niên của Hội Tim mạch học Việt Nam
|
| 1 |
PGS. Vũ Điện Biên (BV Trung Ương Quân đội 108, Hà Nội): |
| 2 |
PGS. Trương Quang Bình (BV ĐH Y Dược, TP. Hồ Chí Minh) |
| 3 |
PGS. Nguyễn Đức Công (BV Thống Nhất, TP. Hồ Chí Minh) |
| 4 |
PGS. Tạ Mạnh Cường (Viện Tim mạch Việt Nam, Hà Nội) |
| 5 |
PGS. Hồ Thượng Dũng (BV Thống Nhất, TP. Hồ Chí Minh) |
| 6 |
TS. Trần Văn Đồng (Viện Tim mạch Việt Nam, Hà Nội) |
| 7 |
PGS. Phạm Thái Giang (BV Trung Ương Quân đội 108, Hà Nội) |
| 8 |
TS. Nguyễn Tuấn Hải (Viện Tim mạch Việt Nam, Hà Nội) |
| 9 |
TS. Nguyễn Thanh Hiền (BV ĐH Y Dược, TP. Hồ Chí Minh) |
| 10 |
PGS. Nguyễn Lân Hiếu (BV ĐH Y Hà Nội) |
| 11 |
PGS. Nguyễn Sinh Hiền (BV Tim Hà Nội) |
| 12 |
PGS. Châu Ngọc Hoa (ĐH Y Dược TP. Hồ Chí Minh) |
| 13 |
TS. Nguyễn Thị Thu Hoài (Viện Tim mạch Việt Nam, Hà Nội) |
| 14 |
PGS. Phạm Mạnh Hùng (Viện Tim mạch Việt Nam, Hà Nội) |
| 15 |
PGS. Đỗ Quang Huân (Viện Tim TP. Hồ Chí Minh) |
| 16 |
PGS. Đinh Thị Thu Hương (Viện Tim mạch Việt Nam, Hà Nội) |
| 17 |
PGS. Trần Văn Huy (BVĐK tỉnh Khánh Hoà) |
| 19 |
PGS. Lê Minh Khôi (BV ĐH Y Dược, TP. Hồ Chí Minh) |
| 20 |
TS. Phạm Trần Linh (Viện Tim mạch Việt Nam, Hà Nội) |
| 21 |
GS. Đỗ Doãn Lợi (Viện Tim mạch Việt Nam, Hà Nội) |
| 22 |
TS. Tôn Thất Minh (BV Tim Tâm Đức, TP. Hồ Chí Minh) |
| 23 |
GS. Huỳnh Văn Minh (ĐH Y Dược Huế) |
| 24 |
TS. Nguyễn Thượng Nghĩa (BV Chợ Rẫy, TP. Hồ Chí Minh) |
| 25 |
GS. Võ Thành Nhân (BV Vinmec CentralPark, TP. Hồ Chí Minh) |
| 26 |
PGS. Nguyễn Oanh Oanh (Học viện Quân Y 103, Hà Nội) |
| 27 |
TS. Phan Đình Phong (Viện Tim mạch Việt Nam, Hà Nội) |
| 28 |
GS. Đặng Vạn Phước (ĐH Y Dược TP. Hồ Chí Minh) |
| 29 |
PGS. Nguyễn Ngọc Quang (Viện Tim mạch Việt Nam, Hà Nội) |
| 30 |
PGS. Phạm Nguyên Sơn (BV Trung Ương Quân đội 108, Hà Nội) |
| 31 |
TS. Hoàng Văn Sỹ (BV Chợ Rẫy, TP. Hồ Chí Minh) |
| 32 |
GS. Lê Ngọc Thành (BV E, Hà Nội) |
| 33 |
PGS. Lương Công Thức (Học viện Quân Y 103, Hà Nội) |
| 34 |
PGS. Huỳnh Văn Thường (BVĐK tỉnh Khánh Hòa) |
| 35 |
PGS. Hoàng Anh Tiến (BV ĐH Y Dược Huế) |
| 36 |
PGS. Hồ Huỳnh Quang Trí (Viện Tim TP. Hồ Chí Minh) |
| 37 |
PGS. Nguyễn Hữu Ước (BV Việt Đức, Hà Nội) |
| 38 |
GS. Nguyễn Lân Việt (Viện Tim mạch Việt Nam, Hà Nội) |
| 39 |
PGS. Phạm Nguyên Vinh (BV Tim Tâm Đức, TP. Hồ Chí Minh) |
| 40 |
PGS. Nguyễn Bạch Yến (Viện Tim mạch Việt Nam, Hà Nội) |